Ngày dương lịch: Thứ ba, ngày 21 tháng 11 năm 2023
- Tử vi vui 12 con giáp hôm nay ngày 9/12/2023: Dậu thiệt thòi, Mão chung thuỷ
- Lịch âm hôm nay 01/11 – Âm lịch thứ 4 ngày 01/11 chính xác nhất
- Tử vi thứ 7 ngày 25/11/2023 của 12 cung hoàng đạo: Bạch Dương bị kẻ xấu đố kị, đời sống Kim Ngưu bị soi mói
- Lịch âm 15/11 – Âm lịch hôm nay 15/11 chính xác nhất
- Thần số học số 22/4 (Ý nghĩa con số 22/4 Vua thống trị đặc biệt)
Ngày âm lịch: Ngày 9 tháng 10 năm Kỷ Mão
Bạn đang xem: Xem ngày lành tháng tốt 21/11/2023: Đây là ngày tốt, làm việc gì cũng thuận lợi
Tám ký tự: Ngày: Quy Mùi – Tháng: Quy Hợi – Năm: Quy Cát
Thời tiết: Lập Đồng
Ngày 21/11/2023 (9/10/Tề Mão) là ngày Hoàng đạo Minh Dương.
Ngày 21 tháng 11 năm 2023 là ngày Kim Dương. Ngày này: Xuất hành thuận lợi, được quý nhân ủng hộ, vận may thuận lợi, nhiều kiện tụng hợp lý
Tổng quan về những việc nên làm và tránh làm trong ngày
– Nên: khởi công xây dựng, động thổ, sửa nhà, mai táng, đào mộ, cải tạo mồ mả, kết hôn, đi du lịch, chuyển nhà, nhập học, kiếm việc làm, mở cửa hàng, mở cửa hàng, buôn bán, ký kết hợp đồng, cầu may. của cải, cúng tế, cầu phúc, chữa lành, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
– Không nên: Không có điều cấm kỵ.
Hướng dẫn xem ngày, tháng tốt Hướng dẫn xem ngày, tháng tốt Cách xác định ngày tốt, ngày xấu? Dưới đây là một số điều cần lưu ý khi chọn ngày, tháng tốt lành. – Tránh những ngày xấu và những ngày đen tối. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn một ngày không xung đột với tuổi của bạn. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Bạn nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh những ngày có nhiều sao Đại Hùng. – Cân bằng và bổ sung tốt Trúc, Nhị Thập Tửu. |
Giờ đẹp trong ngày
– Giáp Dân (3h-5h): Kim Quy
– Tại Mão (5h-7h): Bảo Quang
– Đình Tí (9h-11h): Ngọc Dương
– Cảnh Thân (3h-5h chiều): Tư Mệnh
– Nhâm Tuất (7h-9h): Thanh Long
– Quý Hội (9h00 – 11h00): Minh Dương
Xung đột
Xem thêm : Tử vi Chủ Nhật ngày 22/10/2023 của 12 con giáp: Dần có tình địch, Mão đen đủi bị lừa gạt tiền bạc
Ngày xung: Ất Sửu, Tân Sửu, Đình Hội, Đình Ti.
Tháng xung: Đinh Tí, Ất Tí, Đinh Mão, Đinh Đậu.
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Thiên vui: Mọi việc đều tốt đẹp, nhất là đám cưới
– Thiên Quý: Mọi chuyện đều tốt
– Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài; khai trương, mở kho, nhập kho; khởi hành, chuyển động; giao dịch, mua bán, ký kết
– Phúc Sinh: Mọi thứ đều tốt
– Tâm Hợp: Mọi thứ đều tốt
– Minh Dương: Hoàng Đạo – Mọi chuyện đều tốt
– Thiên Ân: Mọi chuyện đều ổn
2. Sao xấu:
– Vanishing (Cấm kỵ Thổ): Tránh rời đi; lễ cưới; cầu may; đột phá, đột phá
– Nữ thần: Xấu cho đám cưới
Trực tuyến
Trúc Thành (Tốt cho việc xuất hành, lễ khai trương, cưới xin. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Hai mươi tám ưu tú
Ngôi sao: Vy
Ngũ hành: Lửa
Động vật: Hổ
HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT
(Kiệt Tử) là con hổ, cầm quyền vào ngày thứ 3.
– Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, việc tốt nhất là khai tâm, an táng, cưới xin, xây dựng, đào ao giếng, mở kênh, tưới tiêu, khai quang, phát cỏ và phá đất.
– Kiêng cữ: Dọn giường, trải giường, đi đò.
– Ngoại lệ: Sao Vy gặp nhau vào ngày Hội, Cát, Mũi cấm chôn. Ngày Mùi là vị trí Hàm Địa của Sao Vỹ. Vào ngày Mão thì rất tệ, còn những ngày Mão khác thì có thể sử dụng tạm thời.
Việc tạo ra các vì sao nhận được ân huệ từ thiên đường,
Giàu có, danh dự, hạnh phúc, trường thọ,
Thăng tiến của cải, thăng tiến đất đai,
Sự hòa hợp trong hôn nhân, tôn trọng con cái.
Chôn cất bác sĩ bất tài trong y học Nhật Bản,
Nam chính, nữ chính và con trai thứ đều trỗi dậy.
Mở cửa, xả nước, dời đất,
Đại hoàng tử, nổi danh khắp nơi.
Nguồn: https://saugiohanhchinh.vn
Danh mục: Phong Thuỷ