Bạn có muốn biết ngày thứ Tư âm lịch ngày 11/10/2023? Bạn có thể xem lịch âm hôm nay và tìm hiểu về ngày này. Cùng khám phá ngày tốt xấu, giờ xuất hành tốt, khai trương, động thổ,… vào ngày 11/10/2023.
- Tử vi tuần mới (27/11 – 3/12): Top 5 con giáp may mắn nhất, gặp nhiều cơ hội lội ngược dòng trong công việc
- Số 2 tự tin năng động, số 7 có thể bất hòa với gia đình
- Con số may mắn hôm nay 12 cung hoàng đạo ngày 21/11/2023
- Tử vi thứ 5 ngày 12/10/2023 của 12 cung hoàng đạo: Kim Ngưu đào hoa, Song Ngư nên đi tỏ tình
- Tử vi vui 12 cung hoàng đạo ngày 2/12: Song Ngư khó khăn, Ma Kết may mắn
Xem lịch âm hôm nay thứ Tư ngày 11 tháng 10
- Ngày dương lịch: 11 tháng 10 năm 2023
- Ngày âm lịch: 27 tháng 8 năm 2023
- Ngày Nhâm Đan, Tháng Tân Đậu, Năm Quý Mão
- Giai đoạn Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Thuộc về ngày Thành Long Hoàng Đạo
- Trúc Định: Rất thuận lợi cho việc nhập học hoặc mua bán chăn nuôi.
- Ngày 11/10/2023 tốt cho các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi
- Xấu cho lứa tuổi: Cảnh Thân, Bình Than, Bình Dân
- Thời gian tốt cho mọi thứ:
- Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Rồng (7:00-9:59), Rắn (9:00-11:59), Dê (13:00-15:59), Chó (19:00-21:59)
Xem thêm : Xếp hạng may mắn của 12 cung hoàng đạo ngày 18/11/2023
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2023
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2023
Lịch Ngày 11/10/2023 Thứ Tư | Âm lịch Ngày 27/8/2023 |
---|---|
Ngày Nhâm Đan, Tháng Tân Đậu, Năm Quý Mão | Thời tiết: Hàn Lữ (Mát) |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
- Chuột (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Rồng (7:00-9:59)
- Rắn (9:00-11:59), Mũi (13:00-15:59), Chó (19:00-21:59)
Giờ mặt trời
- Thời gian đứng lên: 05 giờ 39 phút
- Thời gian lặn: 18 giờ 16 phút
- Thời gian đứng: 11 giờ 04 phút
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút
Xem thêm : Tử vi vui 12 con giáp hôm nay thứ 7 ngày 11/11/2023:
Giờ Mặt Trăng
- Thời gian tăng: 18 giờ 39 phút
- Thời gian đông kết: 05 giờ 16 phút
- Độ tròn: 23 giờ 57 phút
- Độ dài đêm: 10 giờ 37 phút
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11/10/2023
Công việc “xem ngày tốt và xấu” đã trở thành một phần của văn hóa truyền thống của người Việt. Theo quan niệm tâm linh, khi làm một việc gì đó, chúng ta thường xem ngày hôm đó có tốt hay không và thời điểm nào là thích hợp để bắt đầu. Vì vậy, trang web Lịch Âm cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, độ tuổi tương hợp và những việc cần làm trong ngày 11/10/2023 một cách chi tiết để bạn dễ dàng tra cứu.
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2023
- Lịch: Ngày 11 tháng 10 năm 2023 – Thứ Tư
- Âm lịch: 27 tháng 8 năm 2023 – Ngày Nhâm Đan, Tháng Tân Đậu, Năm Quý Mão
- Không khí: Hàn Lộ (Tuyệt vời)
- Ngày Thành Long Hoàng Đạo
Xem thời điểm tốt và xấu
- Giờ hoàng đạo (Giờ tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Rồng (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Dê (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Giờ của bóng tối (Giờ xấu): Dần (3:00-4:59), Mèo (5:00-6:59), Ngựa (11:00-13:59), Khỉ (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổi xung đột – khả năng tương thích
- Độ tuổi phù hợp: Ngô Tuất, Con lợn (Những độ tuổi này khá trùng khớp với ngày tháng 11/10/2023)
- Xung đột tuổi tác: Tuổi tác Cảnh Thân, Bình Than, Bình Dân mâu thuẫn với ngày 11/10/2023.
Xem trực tiếp
- Mười hai tia trực tiếp chiếu xuống: Định
- Nên làm: Động đất, làm móng, đóng hoặc sửa bếp, đặt máy dệt (hoặc các loại máy khác), ghi danh vào trường, làm lễ cầu nguyện cho người thân, nộp đơn cúng dường, sửa chữa hoặc làm một chiếc thuyền chèo, đẩy một chiếc thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm gốm.
- Kháng cự: Mua thêm động vật.
Xem năm yếu tố
- Năm yếu tố của số phận: Kim Bạch Kim
- Ngày: Nhâm Đan; tức là Can sinh ra Khí (Thủy, Mộc) là ngày tốt (bao ngày).
- Âm nạp: Kim Bạch Kim hợp tuổi: Bính Thần, Cảnh Thần.
- Ngày thuộc mệnh Kim, khắc phục được mệnh Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ mệnh Kim nên sẽ được lợi.
- Vào ngày Dần, sáu yếu tố được kết hợp với Hợi và ba yếu tố được kết hợp với Ngựa và Chó để tạo thành hệ Hỏa.
- Đánh Thân, tạo hình Rắn, hại Rắn, diệt Hợi, diệt Dậu.
Xem nó tốt hay xấu
- Tại sao nó lại tốt?: Trăng Không, Tứ Tượng, Đường Đức, Tam Hợp, Lâm Nhất, Thời Âm, Ngũ Hợp, Tứ Mệnh.
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Thổ hỏa, Tử khí, Cửu cẩm, Cửu tiên, Liễu xé.
- Nên làm: Cúng dường, xua tan, mỹ phẩm, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu khấn, đính hôn, đính hôn, cưới xin, động thổ, lợp mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, gửi tiền, mở kho, vận chuyển hàng hóa, đào đất, mai táng, cải tạo lăng mộ.
Xem ngày giờ khởi hành
- Ngày khởi hành: Đó là ngày Thiên Đàng – Sự ra đi thuận lợi, phước lành quý nhân, may mắn trong làm ăn, mọi việc diễn ra như ý.
- Hướng khởi hành: NÊN đi về phía Tây đón Tài Thần, về phía Nam đón Hy Thần. TRÁNH đi du lịch vào Nam vì sẽ gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ khởi hành | Miêu tả cụ thể |
---|---|
11 giờ tối – 1 giờ sáng | Nếu bạn cãi nhau hoặc gây ra nạn đói, bạn nên cẩn thận. Người đi nên trì hoãn, đề phòng người ta chửi bới, tránh lây lan dịch bệnh. |
1h-3h sáng | Rất cát tường, đi thường xuyên gặp nhiều may mắn. Làm ăn có lãi, phụ nữ báo tin vui, mọi người sắp sửa về nhà, vạn sự hòa thuận, bệnh tật cầu tài lộc sẽ khỏi, người nhà khỏe mạnh. |
3h-5h sáng | Cầu của cải không có lợi hoặc sẽ không vâng lời. Khi ra ngoài sẽ gặp khó khăn. Khi gặp ma quỷ, bạn sẽ phải cầu nguyện bình an. |
5 giờ sáng – 7 giờ sáng | Mọi việc thuận lợi, cầu tài lộc Tây Nam. Nhà cửa bình yên, người đi lại bình yên. |
7h-9h sáng | Niềm vui đang đến. Nếu cầu tài lộc hãy vào Nam và gặp nhiều may mắn khi đi quan. Những người ra đi đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi, người đi du lịch có tin vui. |
9 giờ sáng – 11 giờ sáng | Nghiệp khó đạt, cầu tài không rõ ràng, kiện tụng nên hoãn lại. Người ra đi vẫn chưa thấy hồi âm. Nếu bạn đi về phía nam, hãy tìm nó thật nhanh và bạn sẽ tìm thấy nó. Bạn nên tránh cãi vã. Nó rất tầm thường. Công việc diễn ra chậm chạp và mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều chắc chắn. |
11 giờ sáng – 1 giờ chiều | Nếu bạn cãi nhau hoặc gây ra nạn đói, bạn nên cẩn thận. Người đi nên trì hoãn, đề phòng người ta chửi bới, tránh lây lan dịch bệnh. |
13:00-15:00 | Rất cát tường, đi thường xuyên gặp nhiều may mắn. Làm ăn có lãi, phụ nữ báo tin vui, mọi người sắp sửa về nhà, vạn sự hòa thuận, bệnh tật cầu tài lộc sẽ khỏi, người nhà khỏe mạnh. |
3 giờ chiều – 5 giờ chiều | Cầu của cải không có lợi hoặc sẽ không vâng lời. Khi ra ngoài sẽ gặp khó khăn. Khi gặp ma quỷ, bạn sẽ phải cầu nguyện bình an. |
5 giờ chiều – 7 giờ tối | Mọi việc thuận lợi, cầu tài lộc Tây Nam. Nhà cửa bình yên, người đi lại bình yên. |
7 giờ tối – 9 giờ tối | Niềm vui đang đến. Nếu cầu tài lộc thì hãy vào Nam và gặp nhiều may mắn trong công việc làm ăn. Những người ra đi đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi, người đi du lịch có tin vui. |
9 giờ tối – 11 giờ tối | Nghiệp khó đạt, cầu tài không rõ ràng, kiện tụng nên hoãn lại. Người ra đi vẫn chưa thấy hồi âm. Nếu bạn đi về phía nam, hãy tìm nó thật nhanh và bạn sẽ tìm thấy nó. Bạn nên tránh cãi vã. Nó rất tầm thường. Công việc diễn ra chậm chạp và mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều chắc chắn. |
Xem hai mươi tám tu
- NGÔI SAO: Sâm.
- Năm yêu tô: Nước.
- Động vật: Vượn.
- Giải thích:
- Nhân Sâm Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú)
- Yếu tố vượn, cai trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Bắt đầu tạo ra nhiều việc tốt như: xây nhà, dựng cửa, ghi danh vào trường, chèo thuyền, làm thủy lợi, tiêu nước và đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới anh ta, chôn cất anh ta, dọn giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Vào ngày Mậu Tuất, sâm Đăng Viên nên được nhận và cầu danh cho vinh quang.
- Nhân Sâm Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú)
Với thông tin trên, bạn có thể tự tin hiểu hơn về lịch âm ngày 11/10 và áp dụng để đạt kết quả tốt trong cuộc sống.
Nguồn: https://saugiohanhchinh.vn
Danh mục: Phong Thuỷ