Ngày dương lịch: Thứ Tư, ngày 55 tháng 11 năm 2023
- Cung Nhân Mã là tháng mấy? Hợp với cung nào? Màu sắc, Tính cách
- Bật mí 4 con giáp gặp vận đào hoa cực thịnh năm 2024, tình yêu thuận lợi như cá gặp nước
- Mùi trở thành lãnh đạo xuất sắc, Thân được thăng chức tăng lương.
- Mệnh Kim hợp màu xe gì? Chọn màu xe máy, ô tô hợp mệnh Kim nhất
- Tử vi vui 12 cung hoàng đạo thứ 5 ngày 7/12/2023: Nhân Mã bị kẻ tiểu nhân đố kị, Sư Tử phải làm việc bất đắc dĩ.
Ngày âm lịch: Ngày 10 tháng 10 năm Kỷ Mão
Bạn đang xem: Đây là ngày xấu, tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì
Tám ký tự: Ngày: Giáp Thân – Tháng: Quy Hợi – Năm: Quy Mão
Nguyên tố khí: Tiêu Tuyết
Ngày 22/11/2023 (10/10 Quý Mão) là ngày Thiên Thiên và Đạo Đen.
Ngày 22/11/2023 là ngày Thủ Tứ và Kim Thần Thất Thất (Theo cát Trạch là đại ác)
Tổng quan về những việc nên làm và tránh làm trong ngày
– Nên: Kiện tụng, tranh chấp, hy sinh, hàn gắn.
– Không nên: Xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa nhà, lợp mái, chuyển nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cầu tài, đi xa, cưới xin, ma chay, tang lễ.
Hướng dẫn xem ngày, tháng tốt Hướng dẫn xem ngày, tháng tốt Cách xác định ngày tốt, ngày xấu? Dưới đây là một số điều cần lưu ý khi chọn ngày, tháng tốt lành. – Tránh những ngày xấu và những ngày đen tối. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn một ngày không xung đột với tuổi của bạn. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Bạn nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh những ngày có nhiều sao Đại Hùng. – Cân bằng và bổ sung tốt Trúc, Nhị Thập Tửu. |
Giờ đẹp trong ngày
– Giáp Tý (23h-13h): Thành Long
– Tại Sửu (1h-3h): Minh Dương
– Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quy
– Kỳ Ti (9h-11h): Bảo Quang
– Tân Mùi (1h-3h chiều): Ngọc Dương
– Giáp Tuất (7h-9h): Tư Mệnh
Xung đột
Ngày xung khắc: Mẫu Đan, Bình Dân, Canh Ngô, Canh Tý.
Xem thêm : Hôm nay là ngày bao nhiêu âm – Lịch âm thứ 7 ngày 04/11 chính xác nhất
Tháng xung: Đinh Tí, Ất Tí, Đinh Mão, Đinh Đậu.
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Nguyệt Đức: Mọi chuyện đều tốt
– Mẹ Thương: Tốt cho sự giàu có; khai trương, khai trương kho
– Đại Hồng Sa: Mọi thứ đều tốt
2. Sao xấu:
– Thiên Cường (hay Diệc Môn): Xấu đủ thứ
– Sát hại: Tránh bỏ đi; lễ cưới; Mai táng; Xây nhà
– Động thổ: Không được xây nhà, khởi công, động thổ
– Thu Tú: Xấu ở mọi thứ (trừ săn giỏi)
– Trăng Hỏa: Không tốt cho việc sửa sang nhà cửa; mái nhà kho; xây dựng một nhà bếp
– Băng Tiêu ngồi xổm: Xấu đủ thứ
– Thổ cẩm: Tránh xây nhà; Mai táng
– Không có phòng: Tránh kết hôn
– Hỏa độc: Không tốt cho việc sửa sang nhà cửa; mái nhà kho; xây dựng một nhà bếp
Trực tuyến
Trực Thụ (Thu hoạch tốt. Tránh khởi công, khởi hành, chôn cất.)
Hai mươi tám ưu tú
Cái gì
Ngũ hành: Nước
Động vật: Báo
TIN CỔ THÚY: Phùng Di: TỐT
(Kiệt Tử) Sao Béo, cai trị ngày thứ 4.
– Nên làm: Khởi đầu trăm việc là tốt, tốt nhất là việc mai táng, sửa mộ, mở cửa, mở, xuất hành, các công việc thủy lợi (như thoát nước, đào kênh, dọn mương…)
– Kiêng cữ: Dọn giường, trải giường, đi đò.
– Ngoại lệ: Sao Cờ gặp ngày Thân, Tý, Rồng và trăm điều cấm kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cổ đăng ký ở công viên lẽ ra phải rất vui vẻ nhưng lại phạm lỗi với Phúc Đoàn. Phạm Phúc Đoàn cấm việc chôn cất, ra đi, thừa kế, phân chia tài sản, lập lò gốm; Nhưng chúng ta nên xây tường, lấp hố, xây nhà vệ sinh và chấm dứt tác hại.
Bậc thầy của các đồ tạo tác cơ khí rất mạnh mẽ và mạnh mẽ,
Năm tháng cát và xương,
Chôn cất, tu dưỡng để được lợi lớn,
Diễn tam, trâu ngựa hóa núi và kim cương.
Mở cửa, xả nước thu hút tài lộc,
Kinh khủng, đầy bạc, đầy đau đớn.
Phước lành và thịnh vượng trong gia đình,
Sáu người thân được ban phước thịnh vượng và hạnh phúc.
Nguồn: https://saugiohanhchinh.vn
Danh mục: Phong Thuỷ