Trong quá trình học tập hay nghiên cứu thì bạn sẽ được tiếp xúc với rất nhiều các loại chất hóa học khác nhau. Và chắc chắn không thể kể đến hợp chất CaSO4 vô cùng quen thuộc. Vậy thì CaSO4 có những tính chất gì và liệu CaSO4 có kết tủa không? Bài viết dưới đây của BachkhoaWiki sẽ giúp bạn trả lời những thắc mắc trên.
Khối lượng mol 136,14 g/mol Khối lượng riêng 2,32 g/cm3 Điểm nóng chảy 1460 độ C Điểm sôi 163 độ C
Bạn đang xem: CaSO4 Có Kết Tủa Không? Cách điều Chế CaSO4 … – BachkhoaWiki
CaSO4 là chất gì?
Muối có gốc sunfat ( SO4) có thể nói là được sử dụng rất nhiều ở trong các thí nghiệm từ đơn giản đến phức tạp. Dưới đây là những thông tin cơ bản của chất hóa học quen thuộc này.
Nguồn gốc của CaSO4
Canxi Sunfat có công thức phân tử là CaSO4. Đây là một hợp chất vô cơ có màu trắng. Hợp chất này được cấu tạo từ Canxi ( Ca), lưu huỳnh (S), Oxi (O). Về cơ bản thì CaSO4 sẽ tồn tại ở 3 dạng chính:
CaSO4 ( Canxi Sunfat dạng khan)
CaSO4.0,5H2O ( Canxi sunfat hemihydrat)
CaSO4.2H2O ( Thạch cao)
Cấu trúc của Canxi sunfat
CaSO4 có cấu tạo gồm một nguyên tử Ca với một gốc SO4.
Nhìn vào công thức hóa học thì có thể thấy chất gồm có Ca, S, và O.
Tính chất vật lý và hóa học của CaSO4
Dưới đây là một số tính chất vật lý và tính chất hóa học cơ bản của CaSO4
- Tính chất vật lý
Chất rắn màu trắng dạng bột, ít tan trong nước
Dẫn điện tốt
Chất này ít tan trong axit, tan chậm trong glycerin, không tan trong ethanol và các hơp chất hữu cơ khác.
Khối lượng mol : 136,14 g/mol dạng khan
Khối lượng riêng: 2,32 g/cm3
Điểm nóng chảy: 1460 độ C ở dạng khan
Điểm sôi: 163 độ C dạng khan
Độ hòa tan trong nước: 0,24 g/ 100 ml ở 20 độ C
- Tính chất hóa học
Tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao ( 600 độ C)
Xem thêm : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O | Fe ra Fe(NO3)3
CaSO4 + 4C → CaS + 4CO
Tác dụng với bazơ
CaSO4 + 2NaOH → Ca(OH)2 + Na2SO4
Tác dụng với axit
CaSO4 + H2SO4 → Ca(HSO4)2 (H2SO4 dạng đậm đặc)
Tác dụng với muối
CaSO4 + KCl → CaCl2 + K2SO4
CaSO4 + BaCO3 → CaCO3 + BaSO4
Tác dụng với oxit ở nhiệt độ cao ( 600 độ C)
CaSO4 + 4CO → 4CO2 + CaS
Tác dụng với ethanol
CaSO4 + C2H5OH → CaSO4.C2H5OH
Dấu hiệu nhận biết của CaSO4
Nếu lọ hóa chất của bạn bị mất nhãn và muốn biết liệu đó có phải là CaSO4 không thì bạn có thể sử dụng chất hóa học BaCl2
Khi cho mẫu thử vào dung dịch BaCl2 mà thấy xuất hiện kết tủa trắng thì mẫu thử đấy chính là CaSO4
Phương trình hóa học
CaSO4 + BaCl2 → CaCl2 + BaSO4↓
CaSO4 có kết tủa không?
Với những đặc tính như trên thì liệu CaSO4 có kết tủa không các tính chất khác của CaSO4 là gì? Dưới đây sẽ là câu trả lời dành cho bạn
CaSO4 có kết tủa không?
Như đã đề cập ở trên thì CaSO4 là chất hóa học hầu như không tan trong nước. Chính vì vậy mà CaSO4 khi hòa tan ở trong nước có tạo ra kết tủa.
CaSO4 có kết tủa màu gì?
Khi hòa tan vào trong nước, CaSO4 sẽ xuất hiện kết tủa màu trắng.
Vậy CaSO4 có tan không?
CaSO4 là một chất hóa học có dạng bột màu trắng và tính hút ẩm cao.
Xem thêm : Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O | Al(OH)3 ra Al(NO3)3
Nói về độ tan thì tùy vào loại dung dịch khác nhau mà CaSO4 có độ tan khác nhau:
- Axit, natri thiosunfat, muối amoni: ít tan
- Nước: hầu như không tan
- Nước nóng: ít tan
- Glycerin: tan chậm
- Ethanol, hợp chất hữu cơ khác: không tan
Cách điều chế CaSO4
Cũng giống như các hợp chất muối khác thì CaSO4 cũng có rất nhiều cách điều chế khác nhau.
- Bạn có thể điều chế CaSO4 bằng thí nghiệm đơn giản là cho CaO tác dụng với dung dịch axit CaSO4
PTHH:
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
- Hoặc bạn sử dụng phản ứng hóa học giữa muối canxi với H2SO4 để tạo ra thạch cao
CaCO3 + H2SO4 + H2O → CaSO4.2H2O + CO2
- Đây là một chất được ứng dụng khá rộng rãi ở trong các công nghiệp. Do đó mà còn có thể điều chế bằng cách tạo H3PO4 trong công nghiệp:
PTHH:
Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 + 10H2O → 5CaSO4.2H2O + 3H3PO4 + HF
- Ngoài ra ở trong công nghiệp thì còn sử dụng phản ứng xử lý khí thải của sunfurơ bằng đá vôi
PTHH:
CaCO3 + SO2 + 0.5H2O → CaSO4.2H2O + CO2
Ứng dụng của CaSO4
- CaSO4 được ứng dụng trong việc góp phần tạo ra các hỗn hợp khác.
Điển hình như là đem nung nóng hỗn hợp CaSO4 (thạch cao), than cốc và cao lanh để có thể tạo ra các chất như là lưu huỳnh đioxit và canxi silicat.
PTHH:
2CaSO4 + 2SiO2 + C → 2CaSiO3 + 2SO2 + CO2
- CaSO4 được dùng trong ngành thực phẩm, chủ yếu là để bổ sung thêm Ca trong bánh nướng, những loại bánh được làm từ men nở hoặc ngũ cốc…
Nó cũng được coi là như là một chất phụ gia trong việc làm đông, làm mềm mượt, tạo hình các sản phẩm như là đậu phụ,…
Đối với các thực phẩm đóng hộp thì CaSO4 đóng vai trò như là chất dùng để tạo hương vị, một chất bảo quản…
- Bên cạnh ngành thực phẩm thì CaSO4 còn được dùng trong ngành xây dựng.
Nó được ứng dụng rất nhiều trong quá trình làm vật liệu xây dựng ( vữa trát tường, xi măng, gạch men,…) Đặc biệt chính là vữa vì loại muối này hầu như không tan trong nước.
- Trong y khoa, thẩm mỹ CaSO4 cũng góp phần vô cùng quan trọng.
Chất này thường được dùng để bó bột khi gãy chân, tay hoặc là làm khung xương.
Đặc biệt là trong việc làm răng thì nó còn dùng để làm khuôn và chất lấy khuôn.
Một số hợp chất hóa học có kết tủa khác
Bên cạnh chất kết tủa màu trắng CaSO4 thì trong công việc nghiên cứu và đời sống thường ngày bạn sẽ còn gặp được rất nhiều những chất kết tủa khác, như là:
- Nhôm hydroxit – Al(OH)3- kết tủa keo trắng
- Sắt II hydroxit – Fe(OH)2 – kết tủa trắng xanh
- Sắt III hydroxit – Fe(OH)3 – kết tủa nâu đỏ
- Đồng hydroxit – Cu(OH)2 – kết tủa keo màu xanh
- Sắt sunfua – FeS – kết tủa màu đen
- Bari Sunfat – BaSO4 – kết tủa trắng
Xem thêm:
- MgSO4 có kết tủa không
- NaCl có kết tủa không
Trên đây là những thông tin cơ bản để trả lời cho câu hỏi CaSO4 có kết tủa không. Hy vọng bài viết trên đã phần nào giúp ích cho bạn đọc. Nếu bạn thấy bài viết trên hữu ích thì hãy Like, Share, Comment để ủng hộ BachkhoaWiki có thể đưa ra thêm nhiều bài viết thú vị hơn nữa nhé.
Nguồn: https://saugiohanhchinh.vn
Danh mục: Giáo Dục