QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP
- NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
- Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (Đặc Nguội Nóng + Loãng) Cân bằng phương trình chuẩn 2023
- Hoàn thành PTHH sau: HCOONa + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + Na2CO3 + (NH4)2CO3
- CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Cu
- Thi tốt nghiệp từ năm 2025: ĐBQH và lãnh đạo Sở GD ủng hộ phương án thi 4 môn
1.Quặng photphorit. Ca3(PO4)2.
Bạn đang xem: Chuyên đề hóa vô cơ lớp 12: QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP
2. Quặng apatit
3. Sinvinit: NaCl. KCl ( phân kali)
4. Magiezit: MgCO3
5. Canxit: CaCO3
6. Đolomit: CaCO3. MgCO3
7. Boxit: Al2O3.2H2O.
8. Mica: K2O. Al2O3.6SiO2.2H2O
9. Đất sét: Al2O3.6SiO2.2H2O
10. Fensfat: K2O. Al2O3.6SiO2
11. Criolit: Na3AlF6.
12. Mahetit: Fe3O4
13.Hematit nâu: Fe2O3.nH2O.
14. Hematit đỏ: Fe2O3
15.Xiderit: FeCO3
16.Pirit sắt: FeS2
17.Florit: CaF2.
18.Chancopirit ( pirit đồng ): CuFeS2
2. Một số hợp chất thường gặp
1. Phèn chua: K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O
2. Thạch cao sống: CaSO4. 2H2O
3. Thạch cao nung: CaSO4.H2O
Xem thêm : FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Giải phương trình cân bằng
4. Thạch cao khan: CaSO4
5. Diêm tiêu: KNO3
6. Diêm sinh: S
7. Đá vôi: CaCO3
8. Vôi sống: CaO
9. Vôi tôi: Ca(OH)2 dạng đặc
10. Muối ăn: NaCl
11. Xút: NaOH
12. Potat: KOH
13. Thạch anh: SiO2
14. Oleum: H2SO4.nSO3
15. Đạm ure: (NH2)2CO
16. Đạm 2 lá: NH4NO3
17. Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
18. Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2
19. Amophot: NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
20. Bột nở: NaHCO3 ( lưu ý: NH4HCO3 là bột khai)
21. Thủy tinh thường: Na2O.CaO.6SiO2
22. Thủy tinh kali: K2O.CaO.6SiO2
23. Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3 đ2
24. Pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO2
25. Silicagen ( chất hút ẩm): H2SiO3 mất một phần nước
26. Thủy tinh thạch anh: chứa nhiều SiO2
CÂU HỎI
Xem thêm : Oxides of Sulphur
Câu 1: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4.
Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 4: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A.Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung ( CaSO4.H2O)
C. Vôi sống ( CaO) D. Đá vôi ( CaCO3)
Câu 6: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 8: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 9.Câu 6-A12-296: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 10: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Bài viết gợi ý:
Nguồn: https://saugiohanhchinh.vn
Danh mục: Giáo Dục