Bảng tuần hoàn hoá học Màu sắc một số chất phổ biến Cấu hình electron nguyên tử Bảng tính tan Dãy hoạt động kim loại Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8 Tin tức Khám phá Lấy căn bản IELTS Du học – Định cư Úc
Tìm kiếm phương trình hóa học
Bạn đang xem: C4H10 = C4H6 H2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếm
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Tìm kiếm phương trình có chất tham gia là C4H10 chất sản phẩm là C4H6 H2 . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học
Tìm kiếm phương trình có chất tham gia là C4H10 chất sản phẩm là C4H6 H2 . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học
Tìm thấy 1 phương trình phù hợp cho chất tham gia là C4H10 chất sản phẩm là C4H6 H2
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
C4H10
Tên gọi: Butan
Nguyên tử khối: 58.1222
(Butan)
Chất sản phẩm:
C4H6
Tên gọi: but-2-in
Nguyên tử khối: 54.0904
Nhiệt độ sôi: 26.9°C
Nhiệt độ nóng chảy: -32.3°C
(but-2-in) H2
Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
(hidro)
C4H10
Tên gọi: Butan
Nguyên tử khối: 58.1222
→ C4H6
Tên gọi: but-2-in
Nguyên tử khối: 54.0904
Nhiệt độ sôi: 26.9°C
Nhiệt độ nóng chảy: -32.3°C
+ 2 H2
Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêm
Độ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêm
Kim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêm
Nguyên tử là gì?
Xem thêm : NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêm
Phi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêm
Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêm
Sự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêm
Sự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!
Xem thêm
Sự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêm
Sự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêm
So sánh các chất hoá học phổ biến.
BiClO và Bi2(SO4)O2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Clorooxobitmut và chất Bitmut sunfat oxit
Xem thêm
BiCl(OH)2 và BiSO4(OH)
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bitmut clorua hidroxit và chất Bitmut sunfat hidroxit
Xem thêm
Bi(HSO4)SO4 và Bi2CO3(OH)4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bitmut(III) bisunfat sunfat và chất Dibitmut(III) cacbonat tetrahidroxit
Xem thêm
At2S3 và AtCl3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Astatin(III) sunfua và chất Astatin(III) clorua
Xem thêm
Nhà Tài Trợ
https://sunwin1.in/
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 29/10/2023
Nguồn: https://saugiohanhchinh.vn
Danh mục: Giáo Dục